GTCB-Bai01_00.doc
|
Thành
phần cơ bản của Turbo Pascal
|
GTCB-Bai01_01.doc
|
Bài thực
hành
|
GTCB-Bai02_00.doc
|
Các
kiểu dữ liệu cơ bản
|
GTCB-Bai02_01.doc
|
Diện
tích tam giác
|
GTCB-Bai02_02.doc
|
Căn
bậc n của x
|
GTCB-Bai02_03.doc
|
Hoán
đổi giá trị của 2 số
|
GTCB-Bai02_04.doc
|
In
kết quả biểu thức
|
GTCB-Bai02_05.doc
|
Công
thức Hê-rông
|
GTCB-Bai02_06.doc
|
Khoảng
cách từ điểm đến đường thẳng
|
GTCB-Bai02_07.doc
|
Tách N
thành hai số
|
GTCB-Bai02_08.doc
|
Tính
số byte lưu trữ màn hình đồ họa
|
GTCB-Bai02_09.doc
|
Tính
số byte lưu trữ màn hình đồ họa
|
GTCB-Bai03_00.doc
|
Câu
lệnh có cấu trúc
|
GTCB-Bai03_01.doc
|
Tìm
số chẳn lẻ
|
GTCB-Bai03_02.doc
|
|
GTCB-Bai03_03.doc
|
Phân loại theo tuổi
|
GTCB-Bai03_04.doc
|
Tổng N số tự nhiên đầu tiên
|
GTCB-Bai03_05.doc
|
Tổng N số tự nhiên nhập từ bàn phím
|
GTCB-Bai03_06.doc
|
DĐếm các số chẳn
|
GTCB-Bai03_07.doc
|
Tính số Pi với độ chính xác Epsilon
|
GTCB-Bai03_08.doc
|
In
tất cả các ước số của N
|
GTCB-Bai03_09.doc
|
Tìm USCLN
và BSCNN của hai số
|
GTCB-Bai03_10.doc
|
Kiểm
tra 100.a + 10.b + c = a3 + b3 + c3
|
GTCB-Bai03_11.doc
|
Kiểm
tra số nguyên tố
|
GTCB-Bai03_12.doc
|
Biện
luận phương trình bậc hai
|
GTCB-Bai03_13.doc
|
Cộng
thêm một số giây
|
GTCB-Bai03_14.doc
|
Tìm max
và min của bốn số nguyên
|
GTCB-Bai03_15.doc
|
Hiện
ngày tháng năm
|
GTCB-Bai03_16.doc
|
In
bảng ASCII
|
GTCB-Bai03_17.doc
|
In
mỗi dòng 10 số
|
GTCB-Bai03_18.doc
|
In
bảng cửu chương
|
GTCB-Bai03_19.doc
|
Tính các
tổng
|
GTCB-Bai03_20.doc
|
Vừa
thỏ vừa gà
|
GTCB-Bai03_21.doc
|
Bài toán
trăm trâu
|
GTCB-Bai03_22.doc
|
Tính
trung bình cộng
|
GTCB-Bai03_23.doc
|
Tổng
các chữ số của số nguyên dương N
|
GTCB-Bai03_24.doc
|
In các
số nguyên tố nhỏ hơn N
|
GTCB-Bai03_25.doc
|
Phân tích
thành thừa số nguyên tố.
|
GTCB-Bai03_26.doc
|
Số
hoàn thiện
|
GTCB-Bai03_27.doc
|
In
số theo hình xoắn ốc
|
GTCB-Bai04_00.doc
|
Thủ
tục và hàm
|
GTCB-Bai04_01.doc
|
Tìm max
của hai số
|
GTCB-Bai04_02.doc
|
Đổi
ra chữ thường
|
GTCB-Bai04_03.doc
|
Hoán
đổi giá trị của 2 số
|
GTCB-Bai04_04.doc
|
Hàm tính
x mlũy thừa n
|
GTCB-Bai04_05.doc
|
Kẻ
khung hình chữ nhật
|
GTCB-Bai04_06.doc
|
Hàm phân
tích ra thừa số nguyên tố
|
GTCB-Bai04_07.doc
|
Tìm max,
min của ba số thực
|
GTCB-Bai04_08.doc
|
Hàm
kiểm tra số hoàn thiện
|
GTCB-Bai04_09.doc
|
Tô màu
hình chữ nhật
|
GTCB-Bai04_10.doc
|
Hàm tìm
bội chung nhỏ nhất
|
GTCB-Bai04_11.doc
|
Thủ
tục tối giản phân số
|
GTCB-Bai04_12.doc
|
hàm
đệ quy tính các tổng
|
GTCB-Bai04_13.doc
|
Hàm
đệ quy tính C(n,k)
|
GTCB-Bai04_14.doc
|
Tính
A(m,n)
|
GTCB-Bai04_15.doc
|
Hàm
đệ quy tính số Fibonacci
|
GTCB-Bai04_16.doc
|
Hàm
đệ quy tính UCLN
|
GTCB-Bai04_17.doc
|
Thủ
tục in số đảo ngược
|
GTCB-Bai04_18.doc
|
Thủ
tục in hoán vị của N số nguyên đầu tiên
|
GTCB-Bai04_19.doc
|
Xây
dựng UNIT
|
GTCB-Bai04_VD1.doc
|
Hàm tính
giai thừa
|
GTCB-Bai04_VD2.doc
|
Thủ
tục tìm điểm đối xứng
|
GTCB-Bai04_VD3.doc
|
Hàm
đệ quy tính n giai thừa
|
GTCB-Bai04_VD4.doc
|
Giải
thuật quay lui
|
GTCB-Bai04_VD5.doc
|
Câấu
trúc của UNIT
|
GTCB-Bai05_00.doc
|
Dữ
liệu kiểu mảng
|
GTCB-Bai05_01.doc
|
In giá
trị lớn nhất của mảng 1 chiều
|
GTCB-Bai05_02.doc
|
Tỏng
bình phương các số âm trong mảng 1 chiều
|
GTCB-Bai05_03.doc
|
Sắp
thứ tự mảng 1 chiều
|
GTCB-Bai05_04.doc
|
Kiểm
tra giá trị x trong mảng 1 chiều
|
GTCB-Bai05_05.doc
|
Kiểm
tra giá trị x trong mảng 1 chiều có sắp xếp
|
GTCB-Bai05_06.doc
|
Ma
trận chuyển vị
|
GTCB-Bai05_07.doc
|
Tính
tổngcác phần tử lớn nhất của mỗi
dòng
|
GTCB-Bai05_08.doc
|
Giải
phương trình bằng phương pháp chia nhị phân
|
GTCB-Bai05_09.doc
|
Ma
phương bậc N
|
GTCB-Bai05_10.doc
|
Giao
của hai tập hợp
|
GTCB-Bai05_11.doc
|
Dãy con
có tổng lớn nhất
|
GTCB-Bai05_12.doc
|
Tam giác
Pascal
|
GTCB-Bai05_13.doc
|
Tìm
số thực x và cho biết vị trí của x trong dãy
|
GTCB-Bai05_14.doc
|
Chèn giá
trị vào mảng sắp thứ tự
|
GTCB-Bai05_15.doc
|
Trộn
hai mảng 1 chiều giữ nguyên tính thứ tự
|
GTCB-Bai05_16.doc
|
Tính
tổng và tích 2 ma trận vuông
|
GTCB-Bai05_17.doc
|
Kiểm
tra xem dãy {b} có phải là dãy con của dãy {a}
|
GTCB-Bai05_18.doc
|
Dãy con
tăng dần dài nhất
|
GTCB-Bai05_19.doc
|
Sắp
thứ tự mảng 2 chiều
|
GTCB-Bai05_20.doc
|
Kiểm
tra dãy tăng
|
GTCB-Bai05_21.doc
|
Hợp
và hiệu của tập các phần tử của hai dãy
|
GTCB-Bai05_22.doc
|
Tổng
hai đa thức
|
GTCB-Bai05_23.doc
|
Bài toán
8 hậu
|
GTCB-Bai05_24.doc
|
Tính
định thức của ma trận vuông cấp n
|
GTCB-Bai06_00.doc
|
Kiểu
kí tự xâu
|
GTCB-Bai06_01.doc
|
Đổi
xâu sang chữ in
|
GTCB-Bai06_02.doc
|
Đổi
xâu sang chữ thường
|
GTCB-Bai06_03.doc
|
Đếm
các chữ số của xâu
|
GTCB-Bai06_04.doc
|
Xóa ký
tự trắng thừa của xâu
|
GTCB-Bai06_05.doc
|
Tách các
từ của xâu
|
GTCB-Bai06_06.doc
|
Tìm xâu
đảo ngược
|
GTCB-Bai06_07.doc
|
Tìm
số lượng ký tự trong xâu
|
GTCB-Bai06_08.doc
|
Xóa các
ký tự chữ số trong một xâu
|
GTCB-Bai06_09.doc
|
Mã hoá và
giải mã một xâu ký tự
|
GTCB-Bai06_10.doc
|
Phép
cộng 2 số tự nhiên lớn
|
GTCB-Bai06_11.doc
|
Từ
có độ dài lớn nhất trong xâu
|
GTCB-Bai06_12.doc
|
Xóa ký
tự c trong xâu s
|
GTCB-Bai06_13.doc
|
Kiểm
tra xâu đối xứng
|
GTCB-Bai06_14.doc
|
Đảo
thứ tự các từ trong xâu
|
GTCB-Bai06_15.doc
|
Kiểm tra xâu s2 xuất hiện bao nhiêu
lần trong xâu s1
|
GTCB-Bai06_16.doc
|
Chuẩn
hóa xâu
|
GTCB-Bai06_17.doc
|
Phép nhân
2 số nguyên lớn.
|
GTCB-Bai06_18.doc
|
Nén và
giải nén một xâu ký tự
|
GTCB-Bai06_19.doc
|
Sắp
thứ tự danh sách
|
GTCB-Bai06_20.doc
|
In các
hoán vị của xâu
|
GTCB-Bai07_00.doc
|
Kiểu
bản ghi
|
GTCB-Bai07_01.doc
|
Phép
cộng 2 số phức
|
GTCB-Bai07_02.doc
|
Quản
lý điểm thi tốt nghiệp
|
GTCB-Bai07_03.doc
|
Điểm
trong của đa giác
|
GTCB-Bai07_04.doc
|
Nhân hai
số phức
|
GTCB-Bai07_05.doc
|
Quản
lý điểm thi học phần
|
GTCB-Bai07_06.doc
|
Quản
lý sách thư viện
|
GTCB-Bai08_00.doc
|
Kiểu
dữ liệu File
|
GTCB-Bai08_01.doc
|
Thông tin
của một lớp sinh viên
|
GTCB-Bai08_02.doc
|
In toàn
bộ nội dung của file
|
GTCB-Bai08_03.doc
|
In danh
sách tất cả sinh viên theo loại
|
GTCB-Bai08_04.doc
|
Sửa
điểm và xếp loại của sinh viên
|
GTCB-Bai08_05.doc
|
In
nội dung của một file văn bản
|
GTCB-Bai08_06.doc
|
Đếm
số dòng, số ký tự trắng trong một file văn
bản
|
GTCB-Bai08_07.doc
|
Sao chép
nội dung của file
|
GTCB-Bai08_08.doc
|
Đọc
dữ liệu từ file vào mảng 2 chiều
|
GTCB-Bai08_09.doc
|
Xuất
ma trận tích ra file
|
GTCB-Bai08_10.doc
|
Xuất
giá trị lớn nhất của tổng các phần
tử trên một hàng
|
GTCB-Bai08_11.doc
|
Sao chép
nội dung của một file cho trước vào file khác
|
GTCB-Bai08_12.doc
|
Đổi
tên một file đã có trên đĩa
|
GTCB-Bai08_13.doc
|
Xóa
một file có trên đĩa
|
GTCB-Bai08_14.doc
|
Nối
2 file văn bản đã có trên đĩa thành một file
|
GTCB-Bai08_15.doc
|
Nối
hai file gồm các số đã sắp thứ tự
|
GTCB-Bai08_16.doc
|
Tính giá
trị của đa thức lưu trong file văn bản
|
GTCB-Bai08_17.doc
|
Đếm
số từ có trong một file văn bản
|
GTCB-Bai08_18.doc
|
Quản
lý hóa đơn dùng file
|
GTCB-Bai08_19.doc
|
Quản
lý nhà sách dùng file
|
GTCB-Bai08_20.doc
|
Quản
lý thông tin cán bộ
|
GTCB-Bai08_21.doc
|
Đọc
file từ dòng m đến dòng n
|
GTCB-Bai08_22.doc
|
Tính và
lưu kết quả nhân ma trận Y=AX
|
GTCB-Bai08_23.doc
|
Quản
lý danh bạ điện thoại
|
GTCB-Bai08_24.doc
|
Tính max
các dòng của ma trận
|
GTCB-Bai08_25.doc
|
Ghép 2
tập tin sao cho bảo toàn thứ tự tăng dần
|
GTCB-Bai08_26.doc
|
Tính và
xuất ma trận tổng
|
GTCB-Bai08_27.doc
|
Sao chép
tập tin
|
GTCB-Bai08_VD1.doc
|
Thủ
tục mở file
|
GTCB-Bai09_00.doc
|
Kiểu
dữ liệu con trỏ
|
GTCB-Bai09_01.doc
|
Nhập
dãy các số nguyên vào danh sách liên kết đơn
|
GTCB-Bai09_02.doc
|
Thủ
tục đếm số nút có giá trị lớn hơn 0
và tính giá trị trung bình cộng
|
GTCB-Bai09_03.doc
|
Chèn
phần tử vào danh sách đã được sắp
tăng dần
|
GTCB-Bai09_04.doc
|
Tìm max
và min của các phần tử trong danh sách
|
GTCB-Bai09_05.doc
|
Tìm
địa chỉ của nút thứ k trong danh sách
|
GTCB-Bai09_06.doc
|
Đọc
phần tử từ file vào danh sách
|
GTCB-Bai09_07.doc
|
Quản
lý bệnh nhân bằng danh sách kiên kết
|
GTCB-Bai09_08.doc
|
Quản
lý công ty bằng danh sách kiên kết
|
GTCB-Bai09_09.doc
|
Hàm
kiểm tra danh sách tăng dần
|
GTCB-Bai09_10.doc
|
Hợp,
giao, hiệu của hai danh sách
|
GTCB-Bai09_11.doc
|
Trộn
hai danh sách giữ nguyên tính thứ tự
|
GTCB-Bai09_12.doc
|
Biễu
diễn đa thức bằng danh sách
|
GTCB-Bai09_13.doc
|
Danh sách
các từ
|
GTCB-Bai09_14.doc
|
Xóa các
nút trong danh sách liên kết
|
GTCB-Bai09_15.doc
|
Trộn
hai dãy số thực lưu dưới dạng danh sách
sắp xếp tăng
|
GTCB-Bai09_16.doc
|
Quản
lý xe ô tô bằng danh sách
|
GTCB-Bai09_17.doc
|
Quản
lý thư viện bằng một danh sách liên kết
|
GTCB-Bai09_18.doc
|
Quản
lý lượng hàng tồn kho bằng một danh sách liên
kết
|
GTCB-Bai09_19.doc
|
Một
số thủ tục xử lý danh sách các số nguyên
|
GTCB-Bai09_20.doc
|
Danh sách
đối xứng
|
GTCB-Bai10_00.doc
|
Đồ
họa bằng Pascal
|
GTCB-Bai10_01.doc
|
Viết
dòng chữ có bóng trong chế độ 256 màu
|
GTCB-Bai10_02.doc
|
Vẽ
các hình chữ nhật ngẫu nhiên trên màn hình.
|
GTCB-Bai10_03.doc
|
Vẽ
một kim đồng hồ quay quanh tâm O(x0,y0).
|
GTCB-Bai10_04.doc
|
Menu
|
GTCB-Bai10_05.doc
|
Vẽ
hai hình cá và làm chúng chuyển động
|
GTCB-Bai10_06.doc
|
Tạo
một dòng chữ chạy ngang qua màn hình
|
GTCB-Bai10_07.doc
|
Mô hình
chiếc đĩa bay chuyển động
|
GTCB-Bai10_08.doc
|
Vẽ
đa giác đều có n đỉnh.
|
GTCB-Bai10_09.doc
|
Vẽ
đồ thị hàm số sau: f(x) = ax2 + bx + c.
|
GTCB-Bai10_10.doc
|
Vẽ
hình bông hoa.
|
GTCB-Bai10_11.doc
|
Vẽ
cung Koch
|
GTCB-Bai10_12.doc
|
Tạo
ra C-cung
|
GTCB-Bai10_13.doc
|
Vẽ
tập Mandelbrot
|
GTCB-Bai10_14.doc
|
Mô
phỏng phép quay một tam giác quanh gốc tọa độ
|
GTCB-Bai10_15.doc
|
Vẽ
bàn cờ quốc tế
|
GTCB-Bai10_16.doc
|
Vẽ
một chiếc xe ô tô
|
GTCB-Bai10_17.doc
|
Vẽ
lá cờ tổ quốc đang tung bay
|
GTCB-Bai10_18.doc
|
Vẽ
biểu đồ thống kê số lượng học
sinh
|
GTCB-Bai10_19.doc
|
Vẽ
đồ thị của các hàm số
|
GTCB-Bai10_20.doc
|
Vẽ
cung Koch dựa trên 3 cạnh của tam giác đều
|
GTCB-Bai10_21.doc
|
Viết
chương trình để vẽ đường
xoắn ốc
|
GTCB-Bai10_22.doc
|
Vẽ
cái đồng hồ đang hoạt động
|
GTCB-Bai10_23.doc
|
Mô
phỏng chuyển động của trái đất xung
quanh mặt trời
|
GTCB-Bai10_24.doc
|
Xây
dựng unit chứa tất cả các bài tập trong
chương
|
GTCB-Bai10_25.doc
|
Menu
đồ họa
|